🔍
Search:
THIÊN TAI
🌟
THIÊN TAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
태풍, 가뭄, 홍수, 지진, 화산 폭발 등의 피할 수 없는 자연 현상으로 인해 받게 되는 피해.
1
THIÊN TAI:
Thiệt hại phải gánh chịu do hiện tượng tự nhiên không thể tránh khỏi như bão, hạn hán, lũ lụt, động đất, phun trào núi lửa...
-
Danh từ
-
1
홍수, 지진, 가뭄, 태풍 등과 같이 자연의 변화로 인해 일어나는 재앙.
1
THIÊN TAI:
Những tai họa xảy ra do những biến đổi của tự nhiên như lũ lụt, động đất, hạn hán và bão v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
뜻하지 않게 일어난 불행한 사고나 지진, 홍수, 태풍 등의 자연 현상으로 인한 피해.
1
TAI HOẠ, THIÊN TAI:
Thiệt hai do hiện tượng tự nhiên như bão, lũ, động đất hoặc tai nạn bất hạnh xảy ra bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
폭풍, 홍수, 지진, 화재 등의 재난을 막는 것.
1
SỰ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI:
Sự ngăn chặn các thảm họa thiên nhiên như bão, lũ, động đất, hỏa hoạn.
-
Danh từ
-
1
홍수, 지진, 가뭄, 태풍 등의 자연 현상으로 인한 재앙.
1
THIÊN TAI, TAI HỌA THIÊN NHIÊN:
Những tai họa xảy ra do những hiện tượng tự nhiên như lũ lụt, động đất, hạn hán và bão.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2
길이나 창문 등이 생기다.
2
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3
구멍이나 상처 등이 생기다.
3
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5
신문이나 잡지 등에 실리다.
5
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9
뛰어난 사람이 배출되다.
9
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10
이름이나 소문 등이 알려지다.
10
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11
문제 등이 출제되다.
11
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15
사람이 태어나다.
15
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19
어떤 나이가 되다.
19
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23
멋이나 기품이 생기다.
23
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25
끝나는 상태로 되다.
25
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27
맛이 느껴지다.
27
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28
햇빛 등이 나타나다.
28
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32
밖으로 나오거나 나가다.
32
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30
철이나 기간을 보내다.
30
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31
야단을 맞다.
31
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
🌟
THIÊN TAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호하다.
1.
CỨU HỘ:
Giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.
-
2.
병이 들거나 다친 사람을 간호하다.
2.
SĂN SÓC:
Chăm sóc người bị thương hoặc bị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
재난이나 재해를 당한 사람을 돕기 위한 물품.
1.
HÀNG CỨU TRỢ:
Vật phẩm dùng để giúp đỡ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.
-
Danh từ
-
1.
홍수, 지진, 화재 등의 재해로 피해를 입은 사람.
1.
NẠN NHÂN, DÂN BỊ NẠN:
Người bị thiệt hại do thiên tai như lũ lụt, động đất, hỏa hoạn v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
뜻하지 않게 생긴 불행한 사고. 또는 천재지변으로 인한 불행한 사고.
1.
TAI ƯƠNG:
Sự cố bất hạnh xảy ra ngoài ý muốn. Hoặc sự cố bất hạnh xảy ra do thiên tai.
-
Động từ
-
1.
뜻밖의 사고나 자연재해 등으로 죽다.
1.
ĐỘT TỬ:
Chết một cách đột ngột bởi tai nạn hay thảm họa thiên tai...
-
Danh từ
-
1.
자연재해, 전쟁, 불경기 등의 위기가 닥치기 전에 미리 막거나 그런 일이 일어났을 때 알맞은 대책을 마련하는 일.
1.
SỰ QUẢN LÝ NGUY CƠ, SỰ TẦM SOÁT NGUY CƠ:
Việc ngăn chặn trước khi nguy cơ như là thiên tai, chiến tranh, khủng hoảng kinh tế ập đến hay cách đối phó phù hợp khi xảy ra những việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 재해 등으로 집이나 재산을 잃은 사람.
1.
NGƯỜI BỊ NẠN, NẠN NHÂN:
Người bị mất nhà cửa do chiến tranh hay thiên tai.
-
2.
가난해서 생활이 어려운 사람.
2.
NGƯỜI NGHÈO, KẺ NGHÈO KHỔ:
người nghèo khó nên cuộc sống chật vật.
-
Danh từ
-
1.
사고나 재해로부터 사람을 보호하기 위하여 설치한 시설.
1.
THIẾT BỊ AN TOÀN:
Thiết bị được trang bị nhằm bảo vệ con người khỏi tai nạn hay thiên tai.
-
Danh từ
-
1.
뜻밖의 사고나 자연재해 등으로 죽음.
1.
SỰ ĐỘT TỬ:
Sự chết một cách đột ngột bởi tai nạn hay thảm họa thiên tai...
-
Danh từ
-
1.
재해나 사고의 위험이 없는 지대.
1.
VÙNG AN TOÀN, KHU VỰC AN TOÀN:
Khu vực không nguy hiểm về thiên tai hay tai nạn.
-
Danh từ
-
1.
재앙이나 재해를 미리 막음.
1.
SỰ DỰ PHÒNG, SỰ PHÒNG NGỪA:
Sự ngăn ngừa trước thiên tai hay tai họa.
-
2.
해충을 없앰.
2.
SỰ PHÒNG DỊCH:
Sự loại bỏ côn trùng gây hại.
-
Danh từ
-
1.
자연재해나 전쟁으로 인한 피해를 막기 위해 정부 기관이나 군인이 아닌 일반인들이 중심이 되어 조직적으로 벌이는 활동.
1.
DÂN PHÒNG:
Hoạt động được dân thường (chứ không phải quân nhân hay cơ quan chính phủ) tiến hành một cách có tổ chức nhằm ngăn chặn thiệt hại do chiến tranh hay thiên tai.
-
☆
Danh từ
-
1.
재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호함.
1.
SỰ CỨU HỘ:
Việc giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.
-
2.
병이 들거나 다친 사람을 간호함.
2.
SỰ CỨU GIÚP:
Việc chăm sóc người bị thương hoặc bị bệnh.
-
Động từ
-
1.
자연 재해나 적의 공격에 의한 피해를 막기 위하여 미리 대비하다.
1.
PHÒNG BỊ:
Đối phó trước để ngăn ngừa thiệt hại do thiên tai hay sự tấn công của địch.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 재난을 당하여 생활이 어려운 사람들이 모여 사는 마을.
1.
LÀNG TỊ NẠN, KHU TỊ NẠN, TRẠI TỊ NẠN:
Làng tập trung những người gặp khó khăn trong cuộc sống vì gặp phải thiên tai hay chiến tranh.
-
Danh từ
-
1.
재난이나 재해를 당한 사람을 돕는 데 필요한 물품.
1.
HÀNG TRỢ CẤP, HÀNG CỨU TRỢ:
Vật phẩm cần thiết trong việc giúp đỡ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.